Từ điển Thiều Chửu
廳 - thính/sảnh
① Chỗ quan ngồi xử sự. Ta quen đọc là chữ sảnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
廳 - sảnh
Phủ quan — Nhà lớn để tiếp khách — Khu vực hành chánh tại các địa phương dưới thời Thanh — Đáng lẽ đọc Thinh. » Thung dung xuống kiệu sảnh ngoài « ( Nhị độ mai ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
廳 - thinh
Phủ quan — Nhà lớn để tiếp khách — Khu vực hành chánh tại các địa phương dưới thời Thanh — Ta thường đọc Sảnh.


廳亭 - sảnh đình || 廳庭 - sảnh đình || 廳堂 - sảnh đường || 廳事 - sảnh sự || 市廳 - thị sảnh ||